Bạn đang xem: Cờ tướng tiếng anh là gì



Xem thêm: Cái Thảm Tiếng Anh Là Gì ? Tấm Thảm Trong Tiếng Anh Là Gì


TÀI LIỆU CỜ TƯỚNG BẰNG TIẾNG ANH 50px-Xiangqi_Soldier"/> P (Pawn)Ký hiệu đi quân:- Tiến (+) E3+5 → Tượng 3 tiến 5- Bình (=) C2=5 → Pháo 2 bình 5- Thoái (-) R3-1 → Xe 3 thoái 1Chữ viết tắt:- Trước: F (Front) FC+2 → Pháo trước tiến 2- Sau: R (Rear) RR=8 → Xe sau bình 8Chụ ý: Các ký kết hiệu "F", "R" đứng trước tên con cờ nhé. FC → Front Cannon ("Tiền Pháo", tuyệt "Pháo trước")RR → Rear Chariot ("Hậu Xa", giỏi "Xe sau")Các rứa trận:- Central Cannon: Pháo đầu- Elephant Opening: Phi Tượng Cục- Horse Opening: Khởi Mã Cục- Angel"s Guide (Pawn Opening): Tiên Nhân Chỉ Lộ- Cross Palace Cannon: Quá Cung Pháo- Palcorner Cannon: Sĩ Giác Pháo- Side Horse Opening: Biên Mã Cục- Edge Pawn Opening: Biên Binh Cục- Advisor Opening: Thượng Sĩ Cục - Same Direction Cannon: Thuận Pháo- Opposite Direction Cannon: Nghịch Pháo- Make-up Opposite Direction Cannon: Nửa mặt đường Nghịch Pháo- Screen Horses: Bình Phong Mã- Sandwiched Horses: Phản Cung Mã - Single Horse: Đơn Đề Mã- Palcorner Horse: Quải Giác Mã, Xulặng Cung Mã- 3-steps Tiger: Tam cỗ hổMột số thuật ngữ:- Red: Đỏ (đi tiên)- Black: Đen (đi hậu)- Opening: Khai cuộc- Mid-Game: Trung cuộc- End-Game: Tàn cuộc- Move: Nước đi- Checkmate: Chiếu Tướng- Attack: Tấn công- Defend: Phòng thủ- 1st file, 2nd file, 3rd file...: Lộ 1, lộ 2, lộ 3...- Left side: Cánh trái- Right side: Cánh phải- River: Sông (hà)- Cross-river: Qua hà- Riverbank: Bờ sông- truyền bá Cannon: Tốt nhằm Pháo- Double Cannons Mate: Chiếu Pháo trùng- Double Crossed-river Cannons: Song Pháo quá hà- ...Nếu ghxay số đông thuật ngữ bên trên thành một nạm trận hoàn hảo, các bạn sẽ thuận tiện có:- Central Cannon, cross river Chariot vs. screen Horses, left Horse at the riverbank: Pháo đầu Xe qua hà đối Bình Phong Mã, tả Mã bàn hà - 5th và 7th tệp tin Cannons, 3rd file riverngân hàng Pawn vs. screen Horses: Ngũ Thất Pháo Tốt 3 đối Bình Phong Mã - ...Đánh giá bán nỗ lực trận:- Win: thắng- Lose: thua- Draw: hòa- Winning position: Thế thắng- Losing position: Thế thua- Superior position: Thế thượng phong- Positive sầu position: Thế trận chắc chắn- Cramped position: Thế trận gò bó- Satisfactory position: Thế trận rất có thể thỏa mãn- ... SÁCH CỜ PDF: COMMENT ĐỂ XEM LINK